(Tiếng Việt dưới đây)

    GeoLink provides technical solutions for constructing 3D &4D digital maps (GIS Technology)   in Society management, specifically: 

    1. Thematic Mapping – Thematic mapping poverty with equal-intervals, quantiles, natural breaks and unique schemes. 
    2. Socio-Economic Data Application – Serving socioeconomic and Earth science data as an information gateway between the Earth and social sciences focuses on human interactions in the environment. 
    3. World Languages – Mapping the world’s languages through social media and micro-blogging platforms. 
    4. Poverty – Sizing up poverty with the FAO GeoNetwork socio-economic indicators.
    5. Hunting Zones – Tracing out hunting zones for cultures around the world.
    6. Citizen Engagement – Empowering populations who have little voice in the public arena to change geographic involvement and awareness on a local level. (Public Participation Geographic Information Systems)
    7. Needs of Services – Allocating the proper needs for the purpose of public service or business service.
    8. Census – Support and improve selected demographic and economic studies.
    9. Center of Population – Centering in on population drift watching its shift in dasymetric mapping. (Population Drift)
    10. Gender Inequality – Showing the history of how women are working in the GIS field.
    11. Demography – Projecting populations worldwide with a dot density style map.
    12. Chart Symbology – Taking advantage of pie charts, line graphs, and bar charts to display socio-economic data by area.
    13. Indigenous People – Keeping record of traditional land use of indigenous people.
    14. Public Transportation Availability – Reviewing public transit availability, routes, and timing in societies.
    15. Population Disaggregation – Estimating per-building population through disaggregation of census blocks
    16. Distance Decay – Observing distance-decay between locations of ethnic groups- the further apart they are, the less likely it is that they will interact very much.
    17. Traditional Knowledge – Preserving cultural beliefs and its associated location in a spatial database.
    18. Human Mobility – Measuring of human mobility using mobile phone records enhanced with GIS data.
    19. Storytelling with Maps – Harnessing the power of story maps such as understanding the gap between minimum wage and high-income earners. (Income Earning in Maps)
    20. Illiteracy – Building literacy in a location and evaluating literacy programs in a GIS database with indicators such as budgeted funds, dropout levels, and available training.
    21. Gender Studies – Exploring how transportation infrastructure support mobility access to basic services vital to achieving poverty reduction, gender equality, and sustainable development objectives.

    ----

    GeoLink cung cấp giải pháp kĩ thuật để xây dựng bản đồ số 3D &4D (công nghệ GIS), phục vụ trong lĩnh vực quản lý xã hội. Cụ thể là:

    1. Lập Bản đồ chuyên đề - Ví dụ như sự phân bố nghèo đói, với các khoảng thời gian khác nhau, trên các địa bàn khác nhau, mức độ nghiêm trọng khác nhau. 
    2. Bản đồ Ứng dụng Dữ liệu Kinh tế Xã hội - Phục vụ dữ liệu kinh tế xã hội và khoa học Trái đất như một cổng thông tin giữa Trái đất và khoa học xã hội, tập trung vào các tương tác của con người trong môi trường. 
    3. Ngôn ngữ của Thế giới - Lập bản đồ các ngôn ngữ trên thế giới thông qua mạng xã hội và nền tảng blog, web. 
    4. Nghèo đói - Xác định tỷ lệ đói nghèo bằng các chỉ số kinh tế xã hội của FAO GeoNetwork. 
    5. Địa điểm săn bắn - Tìm kiếm và bản đồ hoá các vùng săn bắn cho các nền văn hóa trên thế giới.
    6. Sự tham gia của người dân - Trao quyền (cập nhật dữ liệu) cho những người có ít tiếng nói trong lĩnh vực công cộng để thay đổi sự tham gia và nhận thức về địa lý ở cấp địa phương. (Hệ thống thông tin địa lý có sự tham gia của cộng đồng (PPGIS))
    7. Nhu cầu Dịch vụ - Bản đồ thể hiện nhu cầu các dịch vụ khác nhau trên phạm vi một khu vực, phục vụ cho việc cung cấp dịch vụ hành chính nhà nước, hoặc dịch vụ kinh doanh. 
    8. Điều tra dân số - Lập bản đồ dân số, hỗ trợ và cải thiện các nghiên cứu nhân khẩu học và kinh tế đã chọn.
    9. Trung tâm Dân số - Tập trung vào mật độ dân số theo dõi sự thay đổi của nó trong việc lập bản đồ dasymetric. (bản đồ chuyên đề sử dụng các ký hiệu vùng để trực quan hóa một trường địa lý)
    10. Bình đẳng giới - Hiển thị lịch sử việc phụ nữ tham gia làm việc trong lĩnh vực GIS.
    11. Nhân khẩu học - Dự báo dân số trên toàn thế giới với bản đồ kiểu mật độ điểm.
    12. Biểu đồ ký hiệu - Sử dụng biểu đồ tròn, biểu đồ đường và biểu đồ thanh để hiển thị dữ liệu kinh tế xã hội theo khu vực.
    13. Người bản địa - Ghi chép về sử dụng đất truyền thống của người bản địa.
    14. Phân bố phương tiện giao thông công cộng - Bản đồ thể hiện các phương tiện công cộng đang hoạt động trong xã hội, kèm theo các tuyến đường, cùng thời gian hoạt động. 
    15. Tính toán dân số - Ước tính dân số trên mỗi tòa nhà thông qua phân tách các khối điều tra dân số
    16. Khoảng cách dân số - Quan sát sự phân rã khoảng cách giữa các vị trí của các nhóm dân tộc - họ càng cách xa nhau, thì khả năng họ tương tác với nhau càng ít.
    17. Truyền thống, tín ngưỡng - Bảo tồn văn hóa tín ngưỡng và vị trí liên kết của nó trong cơ sở dữ liệu không gian.
    18. Di chuyển của con người - Đo lường khả năng di chuyển của con người bằng cách sử dụng thông tin điện thoại di động được nâng cao với dữ liệu GIS.
    19. Kể chuyện bằng cách sử dụng Bản đồ - Khai thác sức mạnh của bản đồ để kể các câu chuyện kinh tế xã hội, ví dụ như thể hiện khoảng cách giữa mức lương tối thiểu và những người có thu nhập cao. (Mức thu nhập thể hiện trong Bản đồ)
    20. Xóa mù chữ - Xây dựng tỷ lệ xóa mù chữ ở một địa phương và đánh giá các chương trình xóa mù chữ trong cơ sở dữ liệu GIS với các chỉ số như ngân sách ngân sách, mức độ bỏ học và đào tạo có sẵn.
    21. Nghiên cứu về giới - Tìm hiểu cơ sở hạ tầng giao thông vận tải, hỗ trợ khả năng tiếp cận dịch vụ cơ bản của con người, các cách thức đã làm để đạt được các mục tiêu giảm nghèo, bình đẳng giới và phát triển bền vững, thể hiện bằng các dữ liệu trên bản đồ.

     

    popup

    Số lượng:

    Tổng tiền: