-
-
-
Tổng cộng:
-
Từ điển GIS - Bảng chú giải thuật ngữ định nghĩa địa không gian địa lý - Chữ B
GIS Dictionary – Geospatial Definition Glossary - Letter B
Base station: [surveying] A base station is a precisely surveyed location used as a fixed Global Navigation Satellite System (GNSS) recording station, typically used in differential correction.
Trạm gốc: [khảo sát] Trạm gốc là một vị trí được khảo sát chính xác được sử dụng làm trạm ghi Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu (GNSS) cố định, thường được sử dụng trong hiệu chỉnh vi sai.
Basemap: [cartography] A basemap is a background, non-editable, georeferenced image that gives a point of reference on a map, providing aesthetic appeal such as aerial imagery, topography, terrain and street layers.
Bản đồ cơ sở: [bản đồ] Bản đồ cơ sở là hình nền, không thể chỉnh sửa, được tham chiếu địa lý, cung cấp một điểm tham chiếu trên bản đồ, mang lại sự hấp dẫn về mặt thẩm mỹ như hình ảnh trên không, địa hình, địa hình và các lớp đường phố.
Bearing: [surveying] A bearing is a direction expressed as a geographic angle measured from a base line used in surveying and navigation.
Hướng: [trắc địa] Hướng là một hướng được biểu thị bằng một góc địa lý được đo từ một đường cơ sở được sử dụng trong khảo sát và điều hướng.
Benchmark: [surveying] Benchmarks are precisely surveyed points usually marked with a brass or metal disk in the ground also genetically called survey marks, geodetic marks and control stations.
Điểm chuẩn: [khảo sát] Điểm chuẩn là các điểm khảo sát chính xác thường được đánh dấu bằng đồng thau hoặc đĩa kim loại trong lòng đất còn được gọi là điểm khảo sát, điểm trắc địa và trạm điều khiển.
Bilinear interpolation: [mathematics] Bilinear interpolation is a technique for calculating values of a grid location by taking the weighted average of the four neighboring cells in an image to generate new values.
Nội suy song tuyến: [toán học] Nội suy song tuyến là một kỹ thuật để tính toán các giá trị của một vị trí lưới bằng cách lấy giá trị trung bình có trọng số của bốn ô lân cận trong một hình ảnh để tạo ra các giá trị mới.
Boolean Algebra: [mathematics] Boolean algebra are conditions used to select features with a set of algebraic conditions including AND, OR or NOT.
Đại số Boolean: [Toán học] Đại số Boolean là các điều kiện được sử dụng để chọn các đối tượng với một tập hợp các điều kiện đại số bao gồm VÀ, HOẶC hoặc KHÔNG.
Buffer: [GIS processing] The buffer tool is a proximity function that creates a polygon at a set distance surrounding a selected feature or features.
Bộ đệm: [Xử lý GIS] Công cụ bộ đệm là một chức năng lân cận tạo ra một đa giác ở một khoảng cách nhất định bao quanh một đối tượng hoặc các đối tượng địa lý đã chọn.
Bundle adjustment: [geometry] Bundle adjustments remove geometric distortions given a set of images of three dimensional points at different viewpoints, minimizing error between observed and predicted image points during reprojection.
Điều chỉnh nhóm: [hình học] Điều chỉnh nhóm loại bỏ các biến dạng hình học cho một tập hợp các hình ảnh của các điểm ba chiều ở các góc nhìn khác nhau, giảm thiểu sai số giữa các điểm hình ảnh được quan sát và dự đoán trong quá trình chiếu lại.
Geolink tổng hợp từ GISgeography