Kiến thức

TỪ ĐIỂN GIS - BẢNG CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ ĐỊA KHÔNG GIAN - CHỮ S - P2

17/11/2021 GeoLink Thu Giang 0 Nhận xét

GIS DICTIONARY - GEOSPATIAL DEFINITION GLOSSARY - LETTER S

Soil Survey Geographic Database (SSURGO): [organization] SSURGO is a fine-scale, county-level, soil survey database prepared by the National Resource Conservation Service.

Cơ sở dữ liệu địa lý khảo sát đất (SSURGO): [tổ chức] SSURGO là một cơ sở dữ liệu khảo sát đất ở quy mô nhỏ, cấp hạt, được chuẩn bị bởi Dịch vụ Bảo tồn Tài nguyên Quốc gia.


Spaghetti Data Model: [data structure] The spaghetti data model is a simple and dated GIS model where lines may cross without intersecting or topology without attributes.

Mô hình dữ liệu mì ống: [cấu trúc dữ liệu] Mô hình dữ liệu mì ống là một mô hình GIS đơn giản và có niên đại, nơi các đường có thể cắt nhau mà không giao nhau hoặc cấu trúc liên kết không có thuộc tính.


Spatial Relationship: [data structure] A spatial relationship links features geographically with a table by a unique identifier.

Mối quan hệ không gian: [cấu trúc dữ liệu] Mối quan hệ không gian liên kết các đối tượng địa lý với một bảng bằng một số nhận dạng duy nhất.


Spherical Coordinates: [coordinate system] Spherical coordinates is a coordinate system based on a sphere defined by two angles of rotation in orthogonal planes such as latitudes and longitudes in a geographic coordinate system.

Tọa độ cầu: [hệ tọa độ] Tọa độ cầu là một hệ tọa độ dựa trên một mặt cầu được xác định bởi hai góc quay trong các mặt phẳng trực giao như vĩ độ và kinh độ trong một hệ tọa độ địa lý.


Spheroid: [geodesy] A spheroid is a three-dimensional mathematical model representing the shape of the Earth based on the equation of a sphere.

Hình cầu: [trắc địa] Hình cầu là một mô hình toán học ba chiều đại diện cho hình dạng của Trái đất dựa trên phương trình của một hình cầu.


Spline: [mathematics] A spline is an interpolation method that generates a smooth surface by using multiple constrained polynomial functions minimizing the overall surface curvature.

Spline: [toán học] Spline là một phương pháp nội suy tạo ra một bề mặt nhẵn bằng cách sử dụng nhiều hàm đa thức bị ràng buộc để giảm thiểu độ cong tổng thể của bề mặt.


State Plane Coordinates: [coordinate system] State Plane Coordinates is a standardized system in the United States based on Lambert conformal conic and transverse Mercator projections.

Tọa độ mặt phẳng trạng thái: [hệ tọa độ] Tọa độ mặt phẳng trạng thái là một hệ thống được tiêu chuẩn hóa ở Hoa Kỳ dựa trên phép chiếu conic và phép chiếu ngang Mercator của Lambert.


State Soil Geographic (STATSGO): [organization] STATSGO is a coarse resolution digital soil dataset from detailed and derived soil survey maps.

State Soil Geographic (STATSGO): [tổ chức] STATSGO là bộ dữ liệu đất kỹ thuật số có độ phân giải thô từ các bản đồ khảo sát đất chi tiết và có nguồn gốc.


Stereo Pairs: [remote sensing] Stereo pairs are overlapping photos taken at different positions that have parallax.

Các cặp âm thanh nổi: [viễn thám] Các cặp âm thanh nổi là các ảnh chồng lên nhau được chụp ở các vị trí khác nhau có thị sai.


Stereographic Projection: [map projection] A stereographic projection is a mapping function that projects an entire sphere on a plane, except at the projection point.

Phép chiếu lập thể: [phép chiếu bản đồ] Phép chiếu lập thể là một chức năng lập bản đồ chiếu toàn bộ hình cầu lên một mặt phẳng, ngoại trừ điểm chiếu.

 


Structured Query Language (SQL): [map projection] SQL is a set of commands used to manage data stored in relational database management systems (RDBMS).

Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL): [phép chiếu bản đồ] SQL là một tập hợp các lệnh được sử dụng để quản lý dữ liệu được lưu trữ trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS).


Survey Station: [surveying] Survey stations are position where surveys are performed during land surveys.

Trạm khảo sát: [khảo sát] Trạm khảo sát là vị trí thực hiện khảo sát trong quá trình khảo sát đất đai.


Systematic Sampling: [statistics] Systematic sampling involves selecting samples using a regular and ordered sampling framework.

Lấy mẫu theo hệ thống: [thống kê] Lấy mẫu theo hệ thống liên quan đến việc chọn mẫu bằng cách sử dụng khuôn khổ lấy mẫu thường xuyên và có thứ tự.


Système Pour l’Observation de la Terre (SPOT) Satellites: [remote sensing] SPOT satellites are a group of French high resolution optical imaging Earth observation satellite which has been in operation for nearly 35 years.

Vệ tinh Système Pour l’Observation de la Terre (SPOT): [viễn thám] Vệ tinh SPOT là một nhóm vệ tinh quan sát Trái đất bằng hình ảnh quang học có độ phân giải cao của Pháp đã hoạt động được gần 35 năm.

Geolink tổng hợp từ GISgeography

popup

Số lượng:

Tổng tiền: