Kiến thức

TỪ ĐIỂN GIS - BẢNG CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ ĐỊA KHÔNG GIAN - CHỮ S - P1

17/11/2021 GeoLink Thu Giang 0 Nhận xét

GIS DICTIONARY - GEOSPATIAL DEFINITION GLOSSARY - LETTER S

Scale Bar: [mathematics] A scale bar graphically shows the proportional distance on the map with units such as kilometers or meters.

Thanh tỷ lệ: [toán học] Một thanh tỷ lệ hiển thị bằng đồ thị khoảng cách tỷ lệ trên bản đồ với các đơn vị như km hoặc mét.


Scale: [mathematics] An affine transformation changes points, polylines, polygons in a plane by scaling, rotating, skewing, or translating coordinates in two or three-dimensional spaces.

Tỷ lệ: [toán học] Phép biến đổi affine thay đổi các điểm, đa đường, đa giác trong một mặt phẳng bằng cách chia tỷ lệ, xoay, xiên hoặc tịnh tiến tọa độ trong không gian hai hoặc ba chiều.


Selection Tool: [GIS processing] The selection tool identifies an object or set of objects based on user-selected criteria and properties, typically with Structured Query Language (SQL).

Công cụ lựa chọn: [Xử lý GIS] Công cụ lựa chọn xác định một đối tượng hoặc tập hợp các đối tượng dựa trên tiêu chí và thuộc tính do người dùng lựa chọn, thường với Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL).


Semi-Major/Minor Axis: [geodesy] The semi-major axis is one-half of the major axis that is the larger of the two radial axes that define an ellipsoid.

Bán trục chính / trục nhỏ: [trắc địa] Trục bán chính là một nửa của trục chính lớn hơn trong hai trục bán kính xác định một ellipsoid.


Semivariance: [statistics] Semivariance is the variance between valued samples given an inter-sample distances known as lag.

Semivariance: [thống kê] Semivariance là phương sai giữa các mẫu có giá trị với khoảng cách giữa các mẫu được gọi là độ trễ.


Server: [hardware] A server is a computer component that offers data storage and organization providing subsets of GIS data in response to user requests.

Máy chủ: [phần cứng] Máy chủ là một thành phần máy tính cung cấp khả năng lưu trữ dữ liệu và tổ chức cung cấp các tập con dữ liệu GIS theo yêu cầu của người dùng.


Set Algebra: [mathematics] Set algebra is a method to select items in a database based on operators such as ‘greater than’, ‘less than’, ‘equal to’ or ‘not equal to’ using command lines such as SQL.

Set Algebra: [math] Set algebra là một phương pháp để chọn các mục trong cơ sở dữ liệu dựa trên các toán tử như ‘lớn hơn’, ‘nhỏ hơn’, ‘bằng’ hoặc ‘không bằng’ bằng các dòng lệnh như SQL.


Shaded Relief: [remote sensing] A shaded relief map displays the brightness and shadows of terrain reflection given a sun angle and direction of sunlight.

Địa hình được biểu thị bằng màu đậm nhạt: [viễn thám] Bản đồ địa hình đậm nhạt hiển thị độ sáng và bóng của phản xạ địa hình với góc mặt trời và hướng của ánh sáng mặt trời.


Sidelap: [remote sensing] Sidelap (or side overlap) consists of the overlapping edge areas of photographs between adjacent flight lines.

Bản đồ trung thực: [viễn thám] Bản đồ trung thực (hoặc chồng chéo bên) bao gồm các vùng cạnh chồng lên nhau của ảnh giữa các đường bay liền kề.


Skeletonize: [GIS processing] Skeletonizing is the process of thinning a raster line to a single pixel width, typically for conversion to vector data format.

Skeletonize: [Xử lý GIS] Skeletonizing là quá trình làm mỏng một đường raster thành một độ rộng pixel duy nhất, thường để chuyển đổi sang định dạng dữ liệu vectơ.


Skew: [mathematics] Skewing distorts a feature by arranging its vertices in the x or y-direction.

Skew: [toán học] Skew làm biến dạng đối tượng địa lý bằng cách sắp xếp các đỉnh của nó theo hướng x hoặc y.


Sliver: [editing] A sliver is a small, spurious gap between polygons often considered as a topology error from imprecise digitization of features.

Sliver: [chỉnh sửa] Sliver là một khoảng trống nhỏ, giả giữa các đa giác thường được coi là lỗi cấu trúc liên kết do số hóa các đối tượng địa lý không chính xác.


Slope: [mathematics] Slope is the change in elevation or steepness with respect to change in location measured in degrees or percent slope.

Độ dốc: [toán học] Độ dốc là sự thay đổi độ cao hoặc độ dốc liên quan đến sự thay đổi của vị trí được đo bằng độ hoặc độ dốc phần trăm.


Snapping Environment: [editing] Snapping determines the distance that newly digitized points, lines and polygons will occupy the same location of existing features.

Môi trường chụp nhanh: [chỉnh sửa] Chụp nhanh xác định khoảng cách mà các điểm, đường và đa giác mới được số hóa sẽ chiếm cùng vị trí của các đối tượng địa lý hiện có.
Geolink tổng hợp từ GISgeography

popup

Số lượng:

Tổng tiền: