Kiến thức

TỪ ĐIỂN GIS - BẢNG CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ ĐỊA KHÔNG GIAN - CHỮ Q&R

15/11/2021 GeoLink Thu Giang 0 Nhận xét

GIS DICTIONARY - GEOSPATIAL DEFINITION GLOSSARY - LETTER Q&R

Q
QGIS: [software] QGIS (formerly Quantum GIS) is a free and open source software package that allows you to create, edit, visualize, analyze and publish geospatial information.

QGIS: [phần mềm] QGIS (trước đây là Quantum GIS) là một gói phần mềm mã nguồn mở và miễn phí cho phép bạn tạo, chỉnh sửa, trực quan hóa, phân tích và xuất bản thông tin không gian địa lý.


Quad-Trees: [remote sensing] Quad-Trees are raster data structures based on successive reduction of homogeneous cells for the purpose of reducing storage requirements.

Quad-Trees: [viễn thám] Quad-Trees là cấu trúc dữ liệu raster dựa trên việc giảm liên tiếp các ô đồng nhất nhằm mục đích giảm yêu cầu lưu trữ.


Quantile Classification: [cartography] Quantile classification is a classification method that divides classes so that the total number of features in each class is approximately the same.

Phân loại theo lượng tử: [bản đồ học] Phân loại theo định lượng là một phương pháp phân loại chia các lớp sao cho tổng số các đối tượng trong mỗi lớp là xấp xỉ nhau.


Query: [programming] A query is a request or search of spatial or tabular data based on user-define criteria, resulting in a subset of selected records.

Truy vấn: [lập trình] Truy vấn là một yêu cầu hoặc tìm kiếm dữ liệu dạng bảng hoặc không gian dựa trên tiêu chí do người dùng xác định, dẫn đến một tập hợp con các bản ghi được chọn.

R
Random Location Sampling: [statistics] Random location sampling is a statistical technique where sample locations are selected by a random process with minimal biases.

Lấy mẫu vị trí ngẫu nhiên: [thống kê] Lấy mẫu vị trí ngẫu nhiên là một kỹ thuật thống kê trong đó các vị trí mẫu được chọn bởi một quy trình ngẫu nhiên với độ chệch tối thiểu.


Raster Data: [data structure] A raster is a data model used in GIS which are usually regularly-size rectangular or square shaped grid cells arranged in rows in columns.

Dữ liệu raster: [cấu trúc dữ liệu] Raster là một mô hình dữ liệu được sử dụng trong GIS, thường là các ô lưới hình chữ nhật hoặc hình vuông có kích thước đều đặn được sắp xếp thành các hàng trong cột.


Raster Resampling: [mathematics] Raster resampling is a technique used to recalculate and assign new cell values when adjusting cell size or orientation of a raster grid.

Lấy mẫu lại Raster: [toán học] Lấy mẫu lại Raster là một kỹ thuật được sử dụng để tính toán lại và gán các giá trị ô mới khi điều chỉnh kích thước ô hoặc hướng của lưới raster.


Record: [data structure] A record is an attribute table row that specifies an instance or spatial feature of an entity.

Bản ghi: [cấu trúc dữ liệu] Bản ghi là một hàng của bảng thuộc tính chỉ định một thể hiện hoặc đặc điểm không gian của một thực thể.


Registration : [GIS processing] Registration is the alignment or assignment of coordinates from a non-projected coordinate system to a coordinate system.

Đăng ký: [Xử lý GIS] Đăng ký là việc căn chỉnh hoặc gán các tọa độ từ một hệ tọa độ không chiếu sang một hệ tọa độ.


Remote Sensing: [GIS dictionary definition] Remote sensing is the science of obtaining information about the Earth without physically being there, such as by satellite, unmanned aerial vehicle and aircraft.

Viễn thám: [Định nghĩa từ điển GIS] Viễn thám là khoa học thu thập thông tin về Trái đất mà không có ở đó trên thực tế, chẳng hạn như vệ tinh, máy bay không người lái và máy bay.


Rubbersheeting : [mathematics] Rubbersheeting is a transformation technique using polynomial or other non-linear functions to match feature geometry.

Bảng cao su: [toán học] Bảng cao su là một kỹ thuật biến đổi sử dụng đa thức hoặc các hàm phi tuyến tính khác để phù hợp với hình học đối tượng.


Rotate: [mathematics] Rotation is an affine transformation that changes polylines, polygons in a plane by changing the angle with a pivot location.

Xoay: [toán học] Phép quay là một phép biến đổi affine làm thay đổi đa giác, đa giác trong một mặt phẳng bằng cách thay đổi góc với vị trí trục.

Geolink tổng hợp từ GISgeography

popup

Số lượng:

Tổng tiền: