Kiến thức

TỪ ĐIỂN GIS - BẢNG CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ ĐỊA KHÔNG GIAN - CHỮ O&P

12/11/2021 GeoLink Thu Giang 0 Nhận xét

GIS DICTIONARY - GEOSPATIAL DEFINITION GLOSSARY - LETTER O&P

O


Object Based Image Analysis (OBIA): [remote sensing] OBIA is an image classification technique that segments images and classifies it using spectral, spatial and relational properties and characteristics.

Phân tích ảnh dựa trên đối tượng (OBIA): [viễn thám] OBIA là một kỹ thuật phân loại ảnh nhằm phân đoạn ảnh và phân loại nó bằng cách sử dụng các thuộc tính và đặc điểm phổ, không gian và quan hệ.


Ordinal Scale: [coordinate system] An ordinal scale represents the relative order of values but does not record the magnitude of differences between values.

Thang đo thứ tự Thang đo thứ tự: [hệ tọa độ] Thang đo thứ tự biểu thị thứ tự tương đối của các giá trị nhưng không ghi lại mức độ khác biệt giữa các giá trị.


Orthographic Projection: [map projection] An orthographic projection is a map projection that represents 3D data in 2D where all the projection lines are orthogonal to the projection plane.


Phép chiếu Orthographic: [phép chiếu bản đồ] Phép chiếu trực quan là phép chiếu bản đồ thể hiện dữ liệu 3D ở dạng 2D trong đó tất cả các đường chiếu đều trực giao với mặt phẳng chiếu.


Orthometric Height: [map projection] Orthometric height is a height measured from the Geoid surface to a point on the surface of the Earth.

Độ cao chính diện: [phép chiếu bản đồ] Độ cao chính diện là độ cao được đo từ bề mặt Geoid đến một điểm trên bề mặt Trái đất.


Overshoot: [editing] An overshoot is a digitized line that extends past the intended line of connection.


Đi quá tốc độ: [chỉnh sửa] Đi quá tốc độ là một đường được số hóa kéo dài qua đường kết nối dự định.

P
Panchromatic Image: [editing] A panchromatic image records wavelengths in only one wider range band resulting in grayscale images.

Hình ảnh toàn sắc: [chỉnh sửa] Hình ảnh toàn sắc ghi lại các bước sóng chỉ trong một dải dải rộng hơn, dẫn đến hình ảnh có thang độ xám.


Parallax : [remote sensing] Parallax measures the apparent shift in relative positions of Earth features when it is viewed in different locations.


Thị sai: [viễn thám] Thị sai đo sự thay đổi rõ ràng trong các vị trí tương đối của các đối tượng địa lý của Trái đất khi nó được quan sát ở các vị trí khác nhau.


Passive Sensors: [remote sensing] Passive sensors measures natural energy from the sun as reflected sunlight or thermal radiation such as Landsat, SPOT and GeoEye.

Cảm biến thụ động: [viễn thám] Cảm biến thụ động đo năng lượng tự nhiên từ mặt trời dưới dạng ánh sáng mặt trời phản xạ hoặc bức xạ nhiệt như Landsat, SPOT và GeoEye.


Pixels (GIS): [data structure] Pixels are the grid cells that make up raster images, which are identical in size.

Điểm ảnh (GIS): [cấu trúc dữ liệu] Điểm ảnh là các ô lưới tạo nên hình ảnh raster, có kích thước giống hệt nhau.


Planar Topology: [editing] Planar topology requires that intersections for lines and polygons in a digital data layer is enforced and that no two lines or polygons cross.

Cấu trúc liên kết phẳng: [chỉnh sửa] Cấu trúc liên kết phẳng yêu cầu các giao điểm cho các đường và đa giác trong lớp dữ liệu kỹ thuật số được thực thi và không có hai đường hoặc đa giác nào cắt nhau.


Polygon: [data structure] A polygon is a closed, connected set of lines that defines a geographic boundary with an area and perimeter such as lakes, forests and country boundaries.


Đa giác: [cấu trúc dữ liệu] Đa giác là một tập hợp các đường khép kín, được kết nối xác định ranh giới địa lý với một khu vực và chu vi như hồ, rừng và ranh giới quốc gia.


Positional Dilution of Precision (PDOP): [data structure] PDOP is a quantitative measurement used to represent the quality of the satellite geometry when taking GPS readings.


Độ pha loãng theo vị trí của độ chính xác (PDOP): [cấu trúc dữ liệu] PDOP là một phép đo định lượng được sử dụng để biểu thị chất lượng hình học vệ tinh khi lấy kết quả đo GPS.


Public Land Survey System (PLSS): [organization] The PLSS is a land measurement system used in the western United States to define parcel boundaries and locations

Hệ thống điều tra đất công cộng (PLSS): [tổ chức] PLSS là một hệ thống đo lường đất đai được sử dụng ở miền Tây Hoa Kỳ để xác định ranh giới và vị trí thửa đất.

Geolink tổng hợp từ GISgeography

popup

Số lượng:

Tổng tiền: