Kiến thức

TỪ ĐIỂN GIS - BẢNG CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ ĐỊA KHÔNG GIAN - CHỮ M

04/11/2021 GeoLink Thu Giang 0 Nhận xét

GIS DICTIONARY - GEOSPATIAL DEFINITION GLOSSARY - LETTER M

Magnetic North Pole: [geodesy] The magnetic north is a point in Northern Canada where the northern lines of attraction enter the Earth and which compass needles orient in direction.

Cực Bắc từ tính: [trắc địa] Bắc từ trường là một điểm ở miền Bắc Canada nơi các đường sức hút phía Bắc đi vào Trái đất và kim la bàn định hướng theo hướng.


Manifold GIS: [software] Manifold is a GIS software package used for mapping with a focus on speed in analysis and visualization.

Manifold GIS: [phần mềm] Manifold là một gói phần mềm GIS được sử dụng để lập bản đồ với trọng tâm là tốc độ trong phân tích và trực quan.


Map Algebra: [mathematics] Map algebra is the combination of spatial data using mathematical, statistical and trigonometric operations to generate new raster outputs.

Đại số bản đồ: [toán học] Đại số bản đồ là sự kết hợp của dữ liệu không gian sử dụng các phép toán toán học, thống kê và lượng giác để tạo ra các kết quả raster mới.


Map Legend: [cartography] A map legend is a visual graphic of the symbology used in a map that tells the map reader what polygons, lines, points or grid cells represent.

Chú giải bản đồ: [bản đồ] Chú giải bản đồ là một đồ họa trực quan của ký hiệu được sử dụng trong bản đồ để cho người đọc bản đồ biết đa giác, đường, điểm hoặc ô lưới đại diện cho những gì.


Map Projection: [cartography] A map projection is a systematic rendering of features that transforms a 3D ellipsoid or spheroid of Earth to a 2D map surface with some distortion.

Phép chiếu bản đồ: [bản đồ] Phép chiếu bản đồ là sự kết xuất có hệ thống các đối tượng địa lý biến hình elip hoặc hình cầu 3D của Trái đất thành bề mặt bản đồ 2D với một số biến dạng.

MapInfo: [software] MapInfo by Precisely (founded in 1986) is a GIS location intelligence suite that allows users to manage, view and create geospatial data.

MapInfo: [phần mềm] MapInfo của Precisely (thành lập năm 1986) là một bộ thông tin vị trí GIS cho phép người dùng quản lý, xem và tạo dữ liệu không gian địa lý.

Meridian: [coordinate system] Meridians are lines of longitude that vary in east-west directions ranging from 0° to +180° east and −180° west.

Kinh tuyến: [hệ tọa độ] Kinh tuyến là các đường kinh độ thay đổi theo hướng đông tây từ 0 ° đến + 180 ° đông và −180 ° tây.

Metadata: [data structure] Metadata is data that describes data such as the date, abstract, coordinate system, attribute information, origin and accuracy.

Siêu dữ liệu: [cấu trúc dữ liệu] Siêu dữ liệu là dữ liệu mô tả dữ liệu như ngày tháng, bản tóm tắt, hệ tọa độ, thông tin thuộc tính, nguồn gốc và độ chính xác.

Minimum Mapping Unit: [remote sensing] A minimum mapping unit is the smallest resolution area when interpreting remotely-seemed satellite or aerial imagery.

Đơn vị bản đồ tối thiểu: [viễn thám] Đơn vị bản đồ tối thiểu là vùng có độ phân giải nhỏ nhất khi diễn giải hình ảnh vệ tinh hoặc hình ảnh từ xa.

Moderate Resolution Imaging Sensor (MODIS): [remote sensing] MODIS is a high spectral resolution and moderate spatial resolution (250-1000 meters) imaging scanner.

Cảm biến hình ảnh độ phân giải vừa phải (MODIS): [viễn thám] MODIS là máy quét hình ảnh có độ phân giải phổ cao và độ phân giải không gian vừa phải (250-1000 mét).


Moving Window: [mathematics] A moving window is a rectangular arrangement of cells that applies an operation to each cell in a raster dataset while shifting in position entirely.

Cửa sổ di chuyển: [toán học] Cửa sổ di chuyển là một sắp xếp hình chữ nhật của các ô áp dụng một thao tác cho mỗi ô trong tập dữ liệu raster trong khi dịch chuyển hoàn toàn về vị trí.


Multispectral Imagery: [remote sensing] A multispectral image had several channels consisting of several spectral bands of wavelengths such as red, green, blue and NIR.

Hình ảnh đa khung hình: [viễn thám] Một hình ảnh đa khung hình có một số kênh bao gồm một số dải quang phổ có bước sóng như đỏ, lục, lam và NIR.

Geolink tổng hợp từ GISgeography

popup

Số lượng:

Tổng tiền: