-
-
-
Tổng cộng:
-
TỪ ĐIỂN GIS - BẢNG CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ ĐỊA KHÔNG GIAN - CHỮ G
GIS DICTIONARY - GEOSPATIAL DEFINITION GLOSSARY - LETTER G
GDAL: [GIS software] Geospatial Data Abstraction Library (GDAL) is a C++ library for reading and writing raster geospatial data formats, implementing common GIS operations (unions, intersections, joins, clipping, etc.) with command line utilities.
GDAL: [Phần mềm GIS] Thư viện trừu tượng dữ liệu không gian địa lý (GDAL) là một thư viện C ++ để đọc và ghi các định dạng dữ liệu không gian địa lý raster, thực hiện các hoạt động GIS thông thường (kết hợp, giao điểm, nối, cắt, v.v.) với các tiện ích dòng lệnh.
Generalization Tool: [GIS processing] The generalization tool is an editing process that simplifies the shapes by reducing the number of vertices in a line or polygon.
Công cụ tổng quát hóa: [Xử lý GIS] Công cụ tổng quát hóa là một quá trình chỉnh sửa đơn giản hóa các hình dạng bằng cách giảm số lượng đỉnh trong một đường hoặc đa giác.
Geocentric: [geodesy] Geocentric is a measuring system that uses the center of the Earth as its origin, such as the WGS 1984 datum.
Geocentric: [geodesy] Geocentric là một hệ thống đo lường sử dụng trung tâm của Trái đất làm điểm gốc của nó, chẳng hạn như dữ liệu WGS 1984.
Geocoding: [GIS processing] Geocoding is the process of assigning geographic coordinates to places based on street address, town/city, province/state and country.
Mã hóa địa lý: [Xử lý GIS] Mã hóa địa lý là quá trình gán tọa độ địa lý cho các địa điểm dựa trên địa chỉ đường phố, thị trấn / thành phố, tỉnh / bang và quốc gia.
Geodesy: [GIS dictionary] Geodesy (or Geodetics) is a branch of applied mathematics and earth science of locating and assigning three-dimensional points on Earth by measuring the shape of the Earth.
Trắc địa: [GIS từ điển] Trắc địa (hay Trắc địa) là một nhánh của toán học ứng dụng và khoa học trái đất nhằm xác định vị trí và ấn định các điểm ba chiều trên Trái đất bằng cách đo hình dạng của Trái đất.
Geofencing: [GIS dictionary] A virtual geographic boundary designed to give real-time alerts and increase awareness.
Cấu trúc địa lý: [Từ điển GIS] Một ranh giới địa lý ảo được thiết kế để đưa ra cảnh báo theo thời gian thực và nâng cao nhận thức.
Geographic Information Systems (GIS): [GIS dictionary] GIS is a computer-based tool that analyzes, stores, manipulates and visualizes geographic information on a map, good for finding spatial patterns, relationships and trends.
Hệ thống thông tin địa lý (GIS): [GIS từ điển] GIS là một công cụ dựa trên máy tính để phân tích, lưu trữ, thao tác và trực quan hóa thông tin địa lý trên bản đồ, tốt cho việc tìm kiếm các mẫu không gian, các mối quan hệ và xu hướng.
Geoid: [geodesy] A geoid is a measurement-based equipotential surface model of the shape of the Earth primarily used as a basis of assigning terrain height.
Geoid: [geodesy] Geoid là một mô hình bề mặt đẳng thế dựa trên phép đo về hình dạng của Trái đất chủ yếu được sử dụng làm cơ sở để ấn định độ cao địa hình.
Geomedia: [software] GeoMedia is a GIS software package produced by Hexagon Geospatial (previously Intergraph) used to analyze, store and visualize geographic data.
Geomedia: [phần mềm] GeoMedia là một gói phần mềm GIS được sản xuất bởi Hexagon Geospatial (trước đây là Intergraph) được sử dụng để phân tích, lưu trữ và trực quan hóa dữ liệu địa lý.
Global Mapper: [software] Global Mapper is a commercial GIS software product for spatial analysis and visualization.
Global Mapper: [phần mềm] Global Mapper là một sản phẩm phần mềm GIS thương mại để phân tích và trực quan hóa không gian.
Global Operation: [mathematics] A global operation is a process or function that is performed on each output cell using all of the cells of the input raster.
Hoạt động toàn cục: [toán học] Hoạt động toàn cục là một quá trình hoặc chức năng được thực hiện trên mỗi ô đầu ra bằng cách sử dụng tất cả các ô của raster đầu vào.
Gnomonic Projection: [map projection] A Gnomonic projection uses the center of the spheroid as the projection center.
Phép chiếu Gnomonic: [phép chiếu bản đồ] Phép chiếu Gnomonic sử dụng tâm của hình cầu làm tâm chiếu.
GRASS GIS: [software] GRASS GIS (Geographic Resource Analysis Support System) is an open source GIS software package, highly used in academic institutions with over 400 modules for GIS analysis.
GRASS GIS: [phần mềm] GRASS GIS (Hệ thống hỗ trợ phân tích tài nguyên địa lý) là một gói phần mềm GIS mã nguồn mở, được sử dụng nhiều trong các cơ sở học thuật với hơn 400 mô-đun để phân tích GIS.
Graticule: [coordinate system] Graticules are lines of latitude or longitude on a digital or hard copy map and assist in showing the geographic locations of map features.
Graticule: [hệ tọa độ] Graticules là các đường vĩ độ hoặc kinh độ trên bản đồ kỹ thuật số hoặc bản cứng và hỗ trợ hiển thị vị trí địa lý của các đối tượng địa lý trên bản đồ.
Greenwich Meridian (Prime Meridian): [coordinate system] The Greenwich meridian passes through the Royal Observatory in Greenwich, England and is defined as a 0° line of longitude.
Kinh tuyến Greenwich (Kinh tuyến gốc): [hệ tọa độ] Kinh tuyến Greenwich đi qua Đài quan sát Hoàng gia ở Greenwich, Anh và được xác định là một đường kinh độ 0 °.
Geodetic Reference System 1980 (GRS 80): [geodesy] GRS80 is a geodetic reference system consisting of a global reference ellipsoid and a gravity field model (geoid).
Hệ quy chiếu trắc địa 1980 (GRS 80): [geodesy] GRS80 là một hệ quy chiếu trắc địa bao gồm một ellipsoid tham chiếu toàn cục và một mô hình trường trọng lực (geoid).
Geolink tổng hợp từ GISgeography