-
-
-
Tổng cộng:
-
TỪ ĐIỂN GIS - BẢNG CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ ĐỊA KHÔNG GIAN - CHỮ F
GIS DICTIONARY - GEOSPATIAL DEFINITION GLOSSARY - LETTER F
Facet: [data structure] A facet is a triangular face in a Triangular Irregular Network (TIN). TINs are three-dimensional coordinates depicting elevation surfaces.
Mặt: [cấu trúc dữ liệu] Mặt là một mặt hình tam giác trong Mạng không đều tam giác (TIN). TIN là các tọa độ ba chiều mô tả các bề mặt độ cao.
False northing: [coordinate system] A false northing is a number added in a map projection in the y direction to avoid negative coordinate locations within the specified area of that map projection.
Hướng đông bắc sai: [hệ tọa độ] Hướng đông bắc sai là một số được thêm vào trong phép chiếu bản đồ theo hướng y để tránh các vị trí có tọa độ âm trong khu vực được chỉ định của phép chiếu bản đồ đó.
Feature: [data structure] A feature is a cartographic point, line or polygon object with a spatial location in the real-world landscape that can be used in a GIS for storage, visualization and analysis.
Tính năng: [cấu trúc dữ liệu] Đối tượng địa lý là một đối tượng điểm, đường hoặc đa giác trên bản đồ có vị trí không gian trong cảnh quan thế giới thực có thể được sử dụng trong GIS để lưu trữ, trực quan hóa và phân tích.
Field (Attribute Table): [data structure] An attribute field (or item) are characteristics used to describe each feature in a geographic data set usually viewed as columns in a table.
Trường (Bảng thuộc tính): [cấu trúc dữ liệu] Trường thuộc tính (hoặc mục) là các đặc điểm được sử dụng để mô tả từng đối tượng trong tập dữ liệu địa lý thường được xem như các cột trong bảng.
Federal Information Processing Standard (FIPS): [organization] FIPS is a federal unique identifier code used to define political or physical features in the United States.
Tiêu chuẩn xử lý thông tin liên bang của Hoa Kỳ FIPS (FIPS): [tổ chức] FIPS là mã định danh duy nhất của liên bang được sử dụng để xác định các đối tượng địa lý hoặc chính trị ở Hoa Kỳ.
Flow direction: [GIS processing] Flow direction calculates the direction water will flow using slope from neighboring cells.
Hướng dòng chảy: [Xử lý GIS] Hướng dòng chảy tính toán hướng nước sẽ chảy bằng cách sử dụng độ dốc từ các ô lân cận.
Focal Operation: [mathematics] The focal operation is a spatial function that computes an output value of each cell using neighborhood values such as convolution, kernel and moving windows.
Focal Hoạt động: [toán học] Hoạt động tiêu điểm là một hàm không gian tính toán giá trị đầu ra của mỗi ô bằng cách sử dụng các giá trị lân cận như tích chập, nhân và cửa sổ di chuyển.
Geolink tổng hợp từ GISgeography