-
-
-
Tổng cộng:
-
TỪ ĐIỂN GIS - BẢNG CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ ĐỊA KHÔNG GIAN - CHỮ D
GIS DICTIONARY - GEOSPATIAL DEFINITION GLOSSARY - LETTER D
Mô hình dữ liệu: [cấu trúc dữ liệu] Hai mô hình dữ liệu GIS chính là raster (pixel với kích thước ô cụ thể) và vectơ (điểm, đường và đa giác).
Data Model: [data structure] The two main GIS data models are rasters (pixels with a specific cell size) and vectors (points, lines and polygons).
Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (DBMS): [cấu trúc dữ liệu] DBMS là một tập hợp các công cụ cho phép nhập, lưu trữ, nhập, xuất và tổ chức dữ liệu, đóng vai trò là giao diện giữa người dùng và cơ sở dữ liệu.
Database Management System (DBMS): [data structure] A DBMS is a collection of tools that allows the entry, storage, input, output and organization of data, serving as an interface between users and a database.
Lược đồ cơ sở dữ liệu: [cấu trúc dữ liệu] Một lược đồ cơ sở dữ liệu được hỗ trợ trong các hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS) và hoạt động như những bản thiết kế về cách xây dựng mục nhập cơ sở dữ liệu.
Database Schema: [data structure] A database schema is supported in relational database management systems (RDBMS) and acts as blueprints for how database entry will be constructed.
Bề mặt có thể phát triển: [phép chiếu bản đồ] Bề mặt có thể phát triển (hình trụ, hình nón, mặt phẳng, v.v.) là hình dạng hình học mà phép chiếu bản đồ có thể được xây dựng bằng toán học.
Developable Surface: [map projection] A developable surface (cylinders, cones, planes, etc) is the geometric shape that a map projection can be mathematically built on.
Hệ thống vệ tinh điều hướng toàn cầu khác biệt (GNSS): [khảo sát] GNSS vi phân là một kỹ thuật khảo sát thông thường có độ chính xác cao (trong phạm vi cm) sử dụng một vị trí đã biết từ một máy thu để xác định một vị trí không xác định.
Differential Global Navigation Satellite System (GNSS): [surveying] Differential GNSS is a highly accurate (within centimeters) conventional surveying technique which uses a known location from a receiver to determine an unknown position.
Mô hình độ cao kỹ thuật số (DEM): [Xử lý GIS] Mô hình độ cao kỹ thuật số (DEM) là mô hình độ cao trên mặt đất đại diện cho bề mặt Trái đất không có các đặc điểm như nhà cửa, cầu và cây cối.
Digital Elevation Model (DEM): [GIS processing] A Digital Elevation Model (DEM) is a bare earth elevation model representing the surface of the Earth without features like houses, bridges and trees.
Biểu đồ đường kỹ thuật số (DLG): [định dạng tệp] DLG là định dạng dữ liệu vectơ do Cục Khảo sát địa chất Hoa Kỳ (USGS) phát triển và phân phối mô tả các đối tượng địa lý như địa hình, thủy văn, giao thông và các đối tượng nhân tạo.
Digital Line Graph (DLG): [file format] DLG is vector data format developed and distributed by the United States Geological Survey (USGS) depicting geographic features like terrain, hydrography, transportation and man-made features.
Hình tứ giác quang ảnh kỹ thuật số (DOQ): [định dạng tệp] DOQ là một bức ảnh đã được chỉnh sửa về mặt hình học do USGS tạo ra với tỷ lệ 1: 40.000 và độ phân giải không gian khoảng 1 mét pixel.
Digital Orthophotos Quadrangle (DOQ): [file format] DOQ is a geometrically-corrected photograph produced by the USGS with a scale of 1:40,000 and spatial resolution of about 1 meter pixels.
Đồ họa Digital Raster (DRG): [định dạng tệp] DRG là bản đồ phiên bản kỹ thuật số của bản đồ địa hình USGS bao gồm hình ảnh (NAIP), đường xá, địa danh, thủy văn, độ cao và ranh giới.
Digital Raster Graphics (DRG): [file format] DRG is a digital version map of USGS topographic maps including imagery (NAIP), roads, place names, hydrography, elevation contours and boundaries.
Mô hình bề mặt kỹ thuật số (DSM): [định dạng tệp] Mô hình bề mặt kỹ thuật số là mô hình độ cao bao gồm đỉnh của các tòa nhà, tán cây, đường dây điện và các đặc điểm khác phía trên mặt đất.
Digital Surface Model (DSM): [file format] A digital surface model is an elevation model that includes the top of buildings, tree canopy, powerlines and other features above the bare earth.
Mô hình địa hình kỹ thuật số (DTM): [định dạng tệp] DTM là hình ảnh đại diện cho bề mặt Trái đất bằng đất trống với các đặc điểm tự nhiên bổ sung như đường gờ và đường đứt khúc.
Digital Terrain Model (DTM): [file format] DTM is a bare earth representation of the Earth’s surface that is augmented natural features such as ridges and breaklines.
Số hóa: [chỉnh sửa] Khi bạn số hóa trong GIS, bạn đang tạo dữ liệu được lưu trữ tương thích với máy tính địa lý với các đường, điểm và đa giác trong cơ sở dữ liệu không gian.
Digitize: [editing] When you digitize in a GIS, you are creating geographic computer-compatible stored data with lines, points and polygons in a spatial database.
Công cụ hòa tan: [Xử lý GIS] Công cụ hòa tan là một tác vụ xử lý GIS phổ biến trong đó các ranh giới được hợp nhất với các ranh giới lân cận dựa trên các giá trị thuộc tính chung.
Dissolve tool: [GIS processing] The dissolve tool is a common GIS processing task where boundaries are merged with neighboring boundaries based on common attribute values.
Geolink tổng hợp từ GISgeography