(Tiếng Việt dưới đây)

    GeoLink provides technical solutions for constructing digital 3D& 4D maps (GIS Technology) in Business, specifically: 

    1. Fleet Management – Staying in route and solving scheduling problems with fleet management. (Network Analysis)
    2. Augmented Reality – Augmenting reality with commercial use in mind – such as advertising and restaurant reviews.
    3. Direct Marketing – Revitalizing selling strategies by reaching out to customers directly with locational intelligence.
    4. Drive-Time Analysis – Determining a trade area based on how long a customer must drive to get to the store – factoring in street speed limits, traffic volumes, and other impedance.
    5. Internet of Things – Improving efficiency, accuracy, and economic benefit through a network of physical objects such as devices, vehicles, buildings, and other items—embedded with electronics, software, sensors, and network connectivity that enables these objects to collect and exchange information with one another. (Internet of Things)
    6. Market Share Analysis – Optimizing the locations of facilities so the allocated demand is maximized in the presence of competitors using tools like location-allocation.
    7. Nearest Location – Resolving the nearest gas station, restaurants or coffee shop using GPS-based positioning and geocoded business data.
    8. Property Appraisal – Appraising residential properties using Census data and finding your property online through interactive property assessment viewers.
    9. Internet Geocoding – Mapping and analyzing user-generated geocoded data to get a glimpse of what internet users (in the aggregate) think about particular places. (Geocoding)
    10. Geocoding Businesses – Pinpointing anything to everything from restaurants, banks, and donut shops with a list of addresses.
    11. Reverse Geocoding – Geocoding in reverse; taking locations from a map and listing their addresses.
    12. Daytime Population – Marketing products effectively with detailed daytime population demographics for an area reflecting who works in that area as opposed to residential demographics.
    13. Local Advertising – Advertising through social, local, and mobile mediums through location and making presence more known.
    14. Tax Havens – Sheltering tax through tax havens then putting it all on a map. (Open Corporates)
    15. GeoBranding – Increasing credibility and increasing sales with prospective clients, vendors and media by conveying complex data to increase sales.
    16. Supply Chain – Finding which supply chains are vulnerable to better plan for interruptions (Boundless Supply Chain)
    17. Integrated Freight Network Model – Integrating highly detailed information about shipping costs, transfer costs, traffic volumes and network interconnectivity properties in a GIS-based platform. (Integrated Freight Network Model)
    18. Capital Projects – Listing all the capital projects with different stages of completion.
    19. Gravity Models – Determining the likelihood of customers patronizing a particular store based on the store’s proximity, competition, and other factors.
    20. Employee Travel Times – Modelling travel times in urban networks for employee travel times.
    21. Store Openings – Historicizing a company’s store openings. 
    22. Infrastructure Expansion – Comparing historical data to current conditions with satellite data.

    ----

    GeoLink cung cấp giải pháp kĩ thuật để xây dựng bản đồ số 3D &4D (công nghệ GIS), phục vụ trong lĩnh vực Kinh doanh. Cụ thể là:

    1. Quản lý đội xe (các phương tiện cơ giới thương mại như ô tô, xe tải, xe chuyên dụng...) - Theo dõi lộ trình và giải quyết các vấn đề về lịch trình với quản lý đội xe. (Phân tích mạng lưới)
    2. Công nghệ thực tế ảo tăng cường (Công nghệ mô phỏng 1 vật thể ảo, làm chúng xuất hiện và con người có thể tương tác với vật thể đó trong môi trường thế giới thật) - Tăng cường thực tế với mục đích sử dụng thương mại - chẳng hạn như quảng cáo và đánh giá nhà hàng.
    3. Tiếp thị trực tiếp - Khôi phục lại các chiến lược bán hàng bằng cách tiếp cận trực tiếp với khách hàng thông qua trí thông minh vị trí.
    4. Phân tích thời gian lái xe - Xác định khu vực thương mại dựa trên thời gian khách hàng cần lái xe đến cửa hàng - bao gồm giới hạn tốc độ trên đường, lưu lượng giao thông và các trở lực khác.
    5. Mạng lưới thiết bị kết nối Internet  - Cải thiện hiệu quả, độ chính xác và lợi ích kinh tế thông qua mạng lưới các vật thể như thiết bị, phương tiện, tòa nhà và các vật dụng khác — được nhúng với thiết bị điện tử, phần mềm, cảm biến và kết nối mạng cho phép các đối tượng này thu thập và trao đổi thông tin với nhau. (Internet vạn vật)
    6. Phân tích thị phần - Tối ưu hóa vị trí của các cơ sở vật chất để tối đa hóa nhu cầu phân phối có tính cạnh tranh, bằng cách sử dụng các công cụ như phân bổ vị trí.
    7. Vị trí gần nhất - Gợi ý trạm xăng, nhà hàng hoặc quán cà phê gần nhất bằng cách sử dụng định vị dựa trên GPS và dữ liệu kinh doanh được mã hóa địa lý.
    8. Thẩm định tài sản - Thẩm định tài sản nhà ở bằng cách sử dụng dữ liệu điều tra dân số và tìm kiếm tài sản trực tuyến thông qua tương tác của những người xem đánh giá tài sản.
    9. Mã hóa địa lý Internet - Lập bản đồ và phân tích dữ liệu mã hóa địa lý do người dùng tạo để khái quát những gì người dùng internet (tổng thể) nghĩ về những địa điểm cụ thể. (Mã hóa địa lý).
    10. Mã hóa địa lý doanh nghiệp - Xác định mọi địa điểm từ nhà hàng, ngân hàng và cửa hàng bánh rán bằng danh sách địa chỉ.
    11. Mã hóa địa lý ngược -  lấy vị trí từ bản đồ và liệt kê địa chỉ của một nơi cụ thể.
    12. Dữ liệu Dân số theo thời gian ban ngày - Tiếp thị sản phẩm một cách hiệu quả với dữ liệu nhân khẩu học chi tiết về dân số vào ban ngày trong một khu vực, là những người làm việc trong khu vực đó. Điều này khác với nhân khẩu học dân cư.
    13. Quảng cáo địa phương - Quảng cáo qua các kênh truyền thông xã hội, địa phương và di động thông qua vị trí và xuất hiện nhiều lần hơn trước công chúng.
    14. Cảng tránh thuế - Tách thuế qua các cảng tránh thuế sau đó đưa các công ty đó lên bản đồ. (Công ty mở)
    15. GeoBranding - Xây dựng thương hiệu dựa trên dữ liệu địa lý không gian - Tăng uy tín và tăng doanh số bán hàng với khách hàng tiềm năng, nhà cung cấp và phương tiện truyền thông bằng cách truyền tải dữ liệu phức tạp để tăng doanh số bán hàng.
    16. Chuỗi cung ứng - Tìm chuỗi cung ứng nào dễ bị giảm chất lượng để có kế hoạch tốt hơn ứng phó trước biến động (Chuỗi cung ứng không giới hạn)
    17. Mô hình mạng lưới vận chuyển tích hợp - Tích hợp thông tin rất cụ thể về  chi phí vận chuyển, chi phí chuyển hàng, lưu lượng truy cập và các thuộc tính liên kết mạng trong một nền tảng dựa trên GIS. (Mô hình mạng lưới vận tải tích hợp)
    18. Các dự án vốn - Liệt kê tất cả dự án vốn với các giai đoạn hoàn thành khác nhau.
    19. Mô hình hấp dẫn - Xác định khả năng khách hàng ghé thăm một cửa hàng cụ thể dựa trên tiêu chí khoảng cách gần, mức độ cạnh tranh và các yếu tố khác của cửa hàng.
    20. Thời gian đi lại của nhân viên - Mô hình hóa thời gian đi lại  của nhân viên trong mạng lưới đô thị.
    21. Số lần mở cửa hàng - Lập lịch sử số lần mở cửa hàng của công ty. 
    22. Mở rộng cơ sở hạ tầng - So sánh dữ liệu lịch sử với điều kiện hiện tại thông qua dữ liệu vệ tinh.

     

    popup

    Số lượng:

    Tổng tiền: