(Tiếng Việt dưới đây)

    GeoLink provides technical solutions for constructing 3D &4D digital map (GIS Technology) in Ecology, specifically: 

    1. Telemetry – Collecting GPS locations from collared mammals for storing, displaying, and analyzing their coordinates.
    2. Habitat Suitability – Factoring in all the variables to understand the habitat that animals select and avoid using linear regression.
    3. Land Facet Corridor Analysis – Identifying linkages between wildlife and landscapes. (Land Facet Corridor Analysis)

    4. DNA Traits – Mapping the richness, distribution and diversity of organisms on the landscape based on molecular marker (DNA).

    5. Species Biodiversity – Gauging over time a decrease in biodiversity or an abundance of species (invasive or disturbance-increasing) using temporal GIS. (Refractions Biodiversity BC)

    6. Honey Bees – Stimulating spatial thinking processes by analyzing relationships between environmental characteristics and honey bee health and abundance (GIS Honey Bee Research)
    7. Diversity Index – Measuring mathematically species diversity and richness in a community.
    8. Microclimates – Analyzing exposure to sunlight with aspect data as an indication of microclimates and species occurrence.
    9. Topographic Ruggedness Index – Estimating terrain heterogeneity which is useful for predicting which habitats are used by species
    10. Sky View – Maximizing the portion of visible sky and understanding potential forest habitat.
    11. Topographic Position Index – Classifying the landscape into slope position and land-form category
    12. Global Ecology Land Units – Characterizing distinct physical environments and associated land cover of global ecosystems (USGS). (Global Ecology Land Units)
    13. Biogeography – Studying ecosystems in geographic space and through (geological) time along geographic gradients of latitude, elevation, isolation and habitat area.
    14. Risk of Extinction – Describing existing conditions of habitat and predicting risk of extinctions, chance of recovery and mitigation measures – such as prohibiting hunting.
    15. Crocodile Eggs – Monitoring in real-time factors like temperature and humidity for crocodile eggs. (Crocodile Eggs Real-Time Monitoring)
    16. World Animal Protection – Becoming more resilient from future disasters. (World Animal Protection)
    17. Wa-Tor Predator-Prey Simulation – Simulating ecological predator-prey populations with randomness and rule-based responses.
    18. Ecological Barrier – Marking physically isolated barriers between species.
    19. Geotagging Photos – Specifying wildlife photo locations through geotagging and streamlining the importing process.

    ----

    GeoLink cung cấp giải pháp kĩ thuật để xây dựng bản đồ số 3D &4D (công nghệ GIS), phục vụ trong lĩnh vực Hệ sinh thái. Cụ thể là:

    1. Phép đo từ xa - Thu thập vị trí GPS từ các động vật có vú để lưu trữ, hiển thị và phân tích tọa độ của chúng.
    2. Sự phù hợp với môi trường sống - Tính toán yếu tố hiểu môi trường sống mà động vật chọn và tránh sử dụng mô hình hàm tuyến tính (hồi quy tuyến tính).
    3. Phân tích Hành lang bề mặt đất - Xác định mối liên hệ giữa động vật hoang dã và cảnh quan. (Phân tích Hành lang mặt đất)
    4. Đặc điểm chứa thông tin về các rối loạn di truyền và lịch sử tiến hóa của sự sống DNA - Lập bản đồ sự phong phú, phân bố và đa dạng của các sinh vật trong vùng dựa trên chỉ thị phân tử ( là một phân tử có trong mẫu lấy từ một sinh vật) (DNA) .

    5. Đa dạng sinh học loài - Đo lường sự suy giảm đa dạng sinh học theo thời gian hoặc sự phong phú của các loài (xâm lấn hoặc gia tăng nhiễu loạn) bằng cách sử dụng GIS tạm thời. (Khúc xạ Đa dạng sinh học BC)
    6. Ong mật - Kích thích quá trình tư duy không gian bằng việc phân tích mối quan hệ giữa đặc điểm môi trường với sức khỏe và sự phong phú của ong mật (Nghiên cứu về ong mật của GIS)
    7. Các chỉ số đa dạng sinh học - Định lượng tính đa dạng và phong phú loài trong một quần xã.
    8.  Một vùng khí quyển địa phương có khí hậu khác biệt với xung quanh (Vi khí hậu) - Phân tích mức độ tiếp xúc của ánh sáng mặt trời với dữ liệu bề mặt , được xem là một dấu hiệu về vi khí hậu và sự xuất hiện của các loài.

    9. Chỉ số gồ ghề của địa hình - Ước tính sự không đồng nhất của địa hình, cần thiết cho việc dự đoán môi trường sống của loài nào
    10. Tầm nhìn trên trời - Tối đa hóa phần bầu trời có thể nhìn thấy và tìm hiểu môi trường sống tiềm năng của rừng.
    11. Chỉ số vị trí địa hình - Phân loại cảnh quan với địa hình dốc và loại hình đất
    12. Các đơn vị đất sinh thái toàn cầu - Đặc trưng cho các môi trường vật lý riêng biệt và lớp đất phủ  liên quan của các hệ sinh thái toàn cầu. (Đơn vị đất sinh thái toàn cầu)
    13. Địa lý sinh học - Nghiên cứu các hệ sinh thái trong không gian địa lý và theo thời gian (địa chất) dọc theo các vĩ độ, độ cao, sự cách ly và nơi ở.
    14. Nguy cơ tuyệt chủng - Mô tả các điều kiện của môi trường sống hiện tại và dự đoán nguy cơ tuyệt chủng, cơ hội phục hồi và các biện pháp giảm thiểu - ví dụ như cấm săn bắn.
    15. Trứng cá sấu - Giám sát các yếu tố thời gian thực như nhiệt độ và độ ẩm đối với trứng cá sấu. (Giám sát thời gian thực của trứng cá sấu)
    16. Bảo vệ động vật thế giới - Trở nên kiên cường hơn trước những thảm họa trong tương lai. (Bảo vệ động vật thế giới)
    17. Mô phỏng các quần thể động vật ăn thịt - con mồi trong hệ sinh thái với tính ngẫu nhiên và phản ứng dựa trên quy luật.
    18. Rào cản sinh thái - Đánh dấu các rào cản cách ly về mặt vật lý giữa các loài.
    19. Gắn thẻ địa lý ảnh - Chỉ định vị trí ảnh động vật hoang dã thông qua gắn thẻ địa lý và đơn giản hóa quy trình nhập liệu

     

    popup

    Số lượng:

    Tổng tiền: